Như các mem đã biét, trong các bài thi IELTS SPEAKING, khi miêu tả một món ăn hay một bữa ăn mà bạn nhớ nhất thì điều quan trọng và đặc biệt nhất, chúng ta phải miểu tả được về mùi vị của nó thế nào? Có ngon không? Có đậm đà không? Hay nó nhạt nhẽo... Và để cho bài thi trở nên hấp dân hơn, bài SPEAKING PART 2 nên có thêm các từ miêu tả mùi vì cũng như một số IDIOMS tăng thêm sự hấp dẫn cho món ăn để mà người nghe có cảm giác muốn ăn món đó ngay lập tức. Cùng tham khảo một số từ vựng dưới đây nhé 

 

     1. Words to describe Tastes and Flavors 

  • acid :        very sour (vinegar) ( chua) 
  • acidic :      very sour ( có tính axit, khá chua) 
  • bitter :       has a strong sharp taste (coffee) that is not sweet ( đắng)
  • bitter-sweet  :          tasting bitter and sweet at the same time ( vừa có chút đắng pha vơi chút ngọt )
  • chocolatey :     tastes like chocolate ( có vị socala)
  • fiery :         food that is fiery (chili) burns your mouth ( như bốc lửa, thường dùng để tả mùi vị khi ăn ớt, miếng ớt như muốn đốt cháy lưỡi)
  • flavoured :   had something added (flavoring) giving a certain taste ( có mùi vị)
  • hot :       hot food contains a lot of spices ( nóng)
  • mild :        mild food does not have a strong taste ( vị không quá hăng, khá dịu)
  • robust :    robust food or drink is strongly flavoured ( ngon với vị đậm đà)
  • savoury :      tasting of salt or spices and not sweet ( ngon) 
  • seasoned :  containing seasonings to improve flavour (like salt) ( tẩm để tăng thêm vị cho món ăn)
  • sharp/ sour :     has a strong and bitter flavour (lemmons)  ( có mùi mạnh và vị đắng)
  • spicy :       strong hot flavour ( cay)
  • sweet :      a sweet taste or smell ( ngọt)
  • rich :       sweet and full of sugar ( ngọt và nhiều đường)
  • tart :      has a slightly sour taste ( chua cay)
  • unsalted :       without salt (unseasoned) ( nhạt, không có vị )

    2. Words to describe Aromas (smells) 

  • pungent : strong/ sharp smell - unpleasant ( hăng, cay (ớt))
  • scented/ perfumed ( có mùi thơm)
  • strong/ weak 
  • sweet

 

   3. IDIOMS

3.1.Smell:

  • To follow your nose – to follow your instincts ( đi theo bản năng)
  • To smell a rat – to suspect a trick/lie ( nghi ngờ trò gian xảo/gian trá)

Example. I don't think this was an accident. I smell a rat.

  • To sniff around/out – to investigate/discover something through investigation ( khám phá ra điều gì đó qua điều tra)

Example. The dog sniffed the intruder out and the police captured him.

  • To turn your nose up at something –  to not accept something because you do not think it is good enough for you ( không chấp nhận cái gì bởi bạn cho rằng nó không đủ tốt)

Example. They turned their noses up at the only hotel that was available.

  • Under someone’s nose – directly in front of someone ( ngay trước mặt ai đó)

Example. I spent all morning looking for the book, and it was right under my nose the whole time.

 

3.2. Taste:

  • A bad taste in your mouth – A strong feeling of disgust after an experience ( cảm giác phẫn nộ sau trải nghiệm nào đó)

Example. It was a very nice hotel, but something about it left a bad taste in my mouth.

  • An acquired taste – a thing you come to like after a long period of time ( sở thích do thói quen mà có)

Example. Beer is an acquired taste for many people.

  • In poor taste – vulgar/offensive/thoughtless ( thiếu thẩm mỹ, không cản thận)

Example. That television interview was in very poor taste.

  • To give someone a taste of their own medicine – to treat someone badly in the same way they treated you ( đối xử với người khác tệ như họ đối xử với bạn)

Example. Now you see how it feels to have someone call you names! You are getting a taste of your own medicine!

  • To taste blood – to achieve an initial success which leads you to wanting more ( thành công ban đầu sẽ dẫn bạn đến ham muốn có nhiều hơn)

Example. She had tasted blood once, and she knew that the life of a race-car driver was for her.

 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!