Topic mới toanh quý 1/2021, HAPPINESS nằm ở part 1 của bài thi nói IELTS Speaking thực sự là 1 topic rất hay và mang tính trừu tượng. Nhiều bạn cảm thấy khá lúng túng cho topic này và lặp từ HAPPINESS hay HAPPY quá nhiều trong bài nói nên chưa đạt được số điểm mong muốn. 
 
Nay IELTS Trangbec sẽ liệt kê cho bạn các từ đồng nghĩa của HAPPINESS:
 
1. Pleasure (n) /ˈpleʒ.ər/: enjoyment, happiness, or satisfaction, or something that gives this: niềm vui thích 
Example: His visits gave his grandparents such pleasure.
 
 
2. Joy (n) /dʒɔɪ/: great happiness: hạnh phúc  
Example: They were filled with joy when their first child was born.
 
 
3. Cheerfulness (n) /ˈtʃɪə.fəl.nəs/: the state of being happy and positive: niềm hân hoan 
Example: It’s hard not to be affected by her enthusiasm and cheerfulness.
 
 
4. High spirits (n) /ˌhaɪ ˈspɪr.ɪts/: If someone is in high spirits, they are extremely happy and having a good time: phơi phới vui 
Example: They’d had a couple of drinks and were in high spirits.
 
 
5. Satisfaction (n) /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/: a pleasant feeling that you get when you receive something you wanted, or when you have done something you wanted to do: thoả mãn, hài lòng   
Example: She looked at the finished painting with satisfaction.
 
 
6. Delight (n) /dɪˈlaɪt/: (something or someone that gives) great pleasure, satisfaction, or happiness: hạnh phúc 
Example: My sister's little boy is a real delight.
 
 
7. Enjoyment (n) /ɪnˈdʒɔɪ.mənt/: the feeling of enjoying something: sự tận hưởng, hạnh phúc
Example: Knowing the ending already didn't spoil my enjoyment of the movie.
 
 
8. Euphoria (n) /juːˈfɔː.ri.ə/: extreme happiness, sometimes more than is reasonable in a particular situation: hạnh phúc miên man
Example: They were in a state of euphoria for days after they won the prize.
 
 
9. Exhilaration (n) /ɪɡˌzɪl.əˈreɪ.ʃən/: excitement and happiness: vui sướng tốt độ
Example: Exhilaration filled her as she raced down the street.
 
 
10. Jubilation (n) /ˌdʒuː.bəlˈeɪ.ʃən/: a feeling of great happiness, especially because of a success: sự hân hoan
Example: There was jubilation in the crowd as the winning goal was scored.
 
 

Like và Follow fanpage BEC English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại BEC : https://bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của BEC.

Chúc các bạn ôn tập thật tốt!